Ống phát tia X 300KV làm mát bằng khí
GE - Eresco 65 MF4
Ống phát tia X với khả năng kiểm tra thép trên 65 mm, làm mát bằng khí
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Ống phát tia
- Dải điện thế 5KV -> 300KV
- Dải dòng điện 0.5mA -> 6mA
- Khả năng xuyên sâu (Fe) 65mm(t=10 phút, D= 2.0, FFD=700 mm, film D7)
- Độ ổn định điện áp và dòng điện cao (± 1%)
- Trung hoà qua vỏ máy, cửa sổ bằng vật liệu Be, đèn phát bằng gốm kim loại
- Độ mở chùm tia: 40° x 60°
- Cách điện cao thế bằng khí làm giảm trọng lượng và kích thước máy
- Chu trình công suất đạt 100% (nhiệt độ môi trường 30°C)
- Chứng nhận khả năng tương thích điện từ EMC theo EN 55011 / IEC 801
- Chứng nhận CE, BFS (PTB Approval), NFC 74100
- Khả năng chống nước theo chuẩn bảo vệ Ip65
Bàn điều khiển ERESCO MF4
- Có màn hiển thị rộng, kích thước nhỏ; cấp bảo vệ IP 65
- Công nghệ điều khiển SMD
- Có đèn báo trạng thái hoạt động
- Chương trình warm-up tự động thông minh
- Tích hợp sẵn bảng thời gian chiếu để tính toán tự động
- Cài đặt "Power mode" để tính toán thời gian chụp ngắn nhất
- Tự động nhận biết ống phát tia X
- Lưu trữ 250 chương trình chụp trong bộ nhớ không bị mất
- Nút Emergency-Stop phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế
- Chứng nhận khả năng tương thích điện trường EMC theo EN55011/ IEC 801
- Trong kiểm tra chụp ảnh phóng xạ công trường
- Phù hợp cho các đơn vị kiểm định, kiểm tra các chi tiết dày, thô trong ngành đúc, đóng tàu, bồn bể chứa, đường ống...
Tổng quan |
Đèn phát tia X loại: | Đèn phát tia X loại |
Dải điện áp hoạt động của ống phát: | Dải điện áp hoạt động của ống phát |
Góc của bia chắn: | Góc của bia chắn |
Khả năng chịu nhiệt của bia chắn: | Khả năng chịu nhiệt của bia chắn |
Tấm lọc dày: | Tấm lọc dày |
Góc mở của chùm tia: | Góc mở của chùm tia |
Kích thước hiệu dụng bia: | Kích thước hiệu dụng bia |
Cường độ dòng điện trong ống: | Cường độ dòng điện trong ống |
Độ ổn định dòng điện và điện thế : | Độ ổn định dòng điện và điện thế |
Công suất liên tục: | Công suất liên tục |
Chu trình công suất (Nhiệt đô ̣môi trường 30° C): | Chu trình công suất (Nhiệt đô ̣môi trường 30° C) |
Công suất vào tối đa : | Công suất vào tối đa |
Trọng lượng ống phát: | Trọng lượng ống phát |
Cấp bảo vệ: | Cấp bảo vệ |
Nhiệt độ làm việc: | Nhiệt độ làm việc |
Nhiệt độ bảo quản: | Nhiệt độ bảo quản |