USM-36.webp
Kiểm tra Siêu Âm (UT)
Krautkrämer - USM 36

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn

Krautkrämer - USM 36

Máy siêu âm khuyết tật truyền thống kết hợp xung vuông phù hợp cho việc kiểm tra mối hàn, vật liệu rèn và vật liệu composite

Đặc Tính Kỹ Thuật

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn USM 36 hiện đã có model thế hệ mới, USM 100

Máy siêu âm khuyết tật đã được sử dụng rất phổ biến để kiểm soát chất lượng vật liệu, phát hiện các khuyết tật (vết nứt, vết rõ, tách lớp, ăn mòn…) bên trong vật liệu hoặc mặt trong của lớp vật liêu, bao gồm cả kim loại và phi kim loại

Hiện USM 36 có ba dòng máy: DAC, AWS, DGS

  • Máy siêu âm mối hàn phù hợp làm việc ngoài trời với cấp bảo vệ đạt tiêu chuẩn IP66 dựa trên IEC 60529; Nhiệt độ -10°C đến 55°C
  • Màn hình màu 7 inch với độ phân giải cao 800 x 480 pixel
  • Chức năng quay film quá trình làm việc trên màn hình hiển thị
  • Khả năng hiển thị màu sắc khác nhau cho mỗi phản xạ (colored legs)
  • Có chế độ lưu đỉnh xung cao nhất (Echo envelop)
  • Hỗ trợ so sánh với xung tham chiếu (Comparision)
  • Vận hành thiết bị dễ dàng, kết hợp 2 nút xoay đồng thời với phím bấm
  • Máy siêu âm công nghiệp Thiết lập phím tắt bằng 4 nút chức năng
  • Hiệu chuẩn 2 điểm tự động trong thời gian ngắn
  • Thời gian làm việc liên tục 13 giờ chỉ với 1 pin Li-ion.
  • Hỗ trợ đo độ dày chính xác (Đầu dò 1 biến tử ) & Đo độ dày kiểm soát ăn mòn (Đầu dò 2 biến tử) với chức năng Auto freeze tự dừng hình khi đã có số liệu đo tối ưu.

Ứng Dụng

  • Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên đường ống trong cách ngành công nghiệp dầu khí
  • Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên bồn bể chứa, nồi hơi, bình trao đổi nhiệt
  • Kiểm tra khuyết tật đường hàn chân đế giàn khoan, chân đế tháp gió....
  • Khả năng tích hợp trong hệ thống kiểm tra chất lượng đường ray di động
  • Kiểm tra liên kết dán trong vật liệu composite trong ngành hàng không, đóng tàu và ô tô

Thông Số Kỹ Thuật

Tổng quan
Dải đo:0 -> 14,108mm (độ phân giải 0.01)
Vận tốc truyền âm:250 đến 16000m/s (bước chỉnh 1m/s)
Khoảng trễ màn hình:-15 -> 3,500mm
Khoảng trễ đầu dò:0 -> 1,000μs
Chế độ hiệu chuẩn:theo vật liệu, theo chiều dày vật liệu với 2 điểm tự động
Xung phát:xung vuông
Điện áp xung:120 -> 300 V bước chỉnh 10V
Độ rộng xung:30 -> 500 ns với bước chỉnh 10ns
Dải tần số (Ana log):0.5 -> 20MHz
Chế độ dập dao động:50 ohms, 1.000 ohms
Tần số lặp xung(PRF) :Tự động tối ưu 15 -> 2.000 Hz , với 3 chế độ tự động (Auto Low, Auto Med, Auto High) và Manual
Các bộ lọc:1.5 MHz/ 2; 2.25 MHz/ 4; 5 MHz/ 10 MHz/ 13; 15MHz
Dạng xung:halt - wave, negative half - wave, full - wave, RF
Độ khuếch đại:0 -> 110 dB, bước chọn: 0.5 / 1 / 2 / 6 / 12dB
Dạng sóng:Xung toàn phần, nửa sóng dương, nửa sóng âm và RF
Chế độ lọc nhiễu:0 đến 80% màn hình với cấp chỉnh 1%
Cổng đánh giá:A và B với chế độ Peak, Flank và Jflank và first Peak
Chức năng DAC/TCG, JIS DAC, NCDAC có sẵn trên máy
Tích hợp khả năng tính toán theo AWS D1.1
Phần mềm tích hợp (tùy chọn):DGS, Phantom -PRF, BEA , 3 Gate
Đơn vị:mm hoặc Inch
Thời gian hoạt động:trên 13h với pin Li-ion (6.6Ah)
Trọng lượng máy:2.2kg (bao gồm cả pin)
Kích thước:255 x 177 x 100mm
Lưu trữ:thẻ nhớ SD-Card 8Gb
Kết nối:cổng mini USB
Định dạng file lưu trữ:theo chuẩn ASCII
Định dạng file báo cáo:JPG, BMP
Dạng kết nối đầu dò:2 x Lemo-1 (hoặc 2x BNC theo yêu cầu sử dụng)
Ngôn ngữ:Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Phần Lan, Na uy, Thụy Điển, Đan Mạch, Rumani, Công hòa Séc, Slovakian.

Bạn quan tâm đến sản phẩm?
Cần báo giá sản phẩm hoặc thiết bị?

Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp