Quốc Huy đã được Văn phòng Công nhận Chất lượng - Bộ Khoa học Công nghệ (BoA) đánh giá và công nhận Phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn ISO/ IEC 17025:2017 (Số hiệu VILAS 885 - Số ĐK: 180 & 560/TN - TĐC) vào ngày 16/03/2021.
Phòng Kiểm định - Hiệu chuẩn - Thử nghiệm Quốc Huy sẽ đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng với các ưu thế như:
- Các thiết bị chuẩn và mẫu chuẩn đáp ứng các yêu cầu về liên kết chuẩn đến các chuẩn quốc gia và quốc tế, phù hợp với các chuẩn mực theo hệ thống đo lường quốc tế.
- Đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, luôn tuân thủ các yêu cầu của Quy trình Kiểm định - Hiệu chuẩn - Thử nghiệm
- Điều kiện môi trường của Phòng luôn được kiểm soát thường xuyên và duy trì đúng theo yêu cầu của Quy trình Kiểm định - Hiệu chuẩn - Thử nghiệm.
- Thời gian Kiểm định - Hiệu chuẩn - Thử nghiệm nhanh (trung bình 1 → 3 ngày)
- Phí Kiểm định - Hiệu chuẩn - Thử nghiệm cạnh tranh
Năng lực kiểm định - hiệu chuẩn - Thử nghiệm được công nhận theo ISO/IEC 17025:2017
Kiểm định - Hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra không phá hủy
Applicable Standard: ISO 17025: 2017, ASTM E 376, ASTM E 317, ASTM E 797, ASTM E 1444,ASTM E 1390, ASTM E 1079
- Thiết bị đo chiều dày lớp phủ
- Thiết bị kiểm tra dòng xoáy dạng màn hình trở kháng
- Thiết bị siêu âm dò khuyết tật
- Thiết bị siêu âm đo chiều dày
- Đầu đo thiết bị nội soi
- Thiết bị đo mật độ quang học
- Thiết bị đọc phim X-Quang Công Nghiệp
- Thiết bị bột từ loại gông từ
Thử nghiệm - Phân tích thành phần vật liệu
Sử dụng thiết bị Hitachi OE750 - thiết bị quang phổ phát xạ thế hệ mới nhất:
- Công nghệ Buồng quang học chân không
- Đường truyền phổ trực tiếp (không dùng cáp quang)
- Sử dụng cảm biến CMOS có độ phân giải cao (16 chip cảm biến CMOS với độ phân giải 4096 pixel/ chip)
- Có giới hạn phát hiện LOD rất thấp: (C: 5 ppm; B: 1ppm; Si: 5 ppm; P: 2 ppm; S: 5 ppm; Mg: 1 ppm; N: 10 ppm,...)
- Khả năng phân tích lên đến:
- 36 nguyên tố (hợp kim Al)
- 29 nguyên tố (hợp kim đồng)
- 31 nguyên tố (hợp kim nền Fe)
- Có khả năng phân tích cả nguyên tố khí O, H, N trong 1 số nền hợp kim.
- Dải bước sóng: 119 - 766 nm
![]() | ![]() |
Khả năng phân tích đa dạng vật liệu phù hợp tiêu chuẩn
- Thép cacbon và thép hợp kim thấp: ASTM E 415-17
- Thép không gỉ: ASTM E 1086-14
- Thép gang: ASTM E 1999-18
- Nhôm và hợp kim nhôm: Al 99,9%; Al-Cu; Al-Mg; Al-Si; Al-Zn: ASTM E 1251-17a
- Đồng và hợp kim đồng: Cu 99,9%; Cu-Zn; Cu-Be/Co/Ag; Cu-Sn-Pb; Cu-Ni; Cu-Al: ASTM E 15079:2015
- Kẽm và hợp kim kẽm: Zn 99,9%; Zn-Al: ISO 03815-1-2005
- Hợp kim Niken: Ni 99,9%; Hasteloy, Inconel, Monel, Incoloy, Marmalloy, Nimomic: ASTM E 3047-16
Kiểm định - Hiệu chuẩn các thiết bị nhiệt độ và áp suất
Các thiết bị nhiệt độ có khả năng thực hiện:
- Nhiệt kế chỉ thị hiện thị số và tương tự
- Nhiệt kế điên trở platin công nghiệp
- Bộ chuyển đổi nhiệt độ
- Lò chuẩn nhiệt độ
Hiệu chuẩn nhiệt kế chỉ thị và tương tự Hiệu chuẩn thiết bị bộ chuyển đổi nhiệt độ
Các thiết bị áp suất có khả năng thực hiện:
- Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiển thị số
- Bộ chuyển đổi áp suất
Hiệu chuẩn bộ chuyển đổi nhiệt độ Hiệu chuẩn áp kế hiển thị số
Ưu điểm
- Dải hiệu chuẩn rộng đối với các thiết bị nhiệt độ: -300C tới 6500C
- Dải hiệu chuẩn rộng đối với các thiết bị đo áp suất: -0.85 bar tới 700 bar
- Độ chính xác của thiết bị chuẩn cao
- Độ không đảm bảo đo tốt
- Thời gian hiệu chuẩn nhanh: 1 đến 3 ngày
- Chi phí hiệu chuẩn phù hợp, cạnh tranh